Xét tuyển học bạ Đại học Đại Nam năm 2015, Đại học Đại Nam xét tuyển học bạ Đại học Chính quy năm 2015, Xét tuyển Đại học 2015
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAM
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015
Xét tuyển học bạ Đại học Đại Nam năm 2015 |
TT | Ngành học | Ký hiệu Trường | Mã ngành | Tổ hợp các môn xét tuyển | Khối thi | Dự kiến chỉ tiêu | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAM | DDN | 2.000 | - Tuyển sinh trong cả nước - Phương thức tuyển sinh 1. - Trường sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia tại các cụm thi do các Trường Đại học chủ trì; ngưỡng xét tuyển theo quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng năm 2015. -(*)Trường sử dụng kết quả thi 02 môn từ kết quả kỳ thi THPT quốc gia tại các cụm thi do các Trường Đại học chủ trì và kết quả môn năng khiếu do trường Đại học Đại Nam tổ chức thi để xét tuyển - (**)Môn Ngoại Ngữ là Tiếng Anh hoặc Tiếng Nga hoặc Tiếng Pháp hoặc Tiếng Trung - Phương thức tuyển sinh 2. - Trường xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa vào kết quả học tập bậc THPT: + Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình chung lớp 12 của ba môn khối xét tuyển + điểm ưu tiên theo quy định. + Ngưỡng điểm xét tuyển đạt 18 điểm trở lên, (chưa tính điểm ưu tiên). + Hạnh kiểm lớp 12 đạt từ loại Khá trở lên - Học phí: + Ngành Dược học: 2.400.000 đ/tháng + Ngành Kỹ thuật hóa học: 1.500.000 đ/ tháng + Ngành Tài chính ngân hàng, Luật kinh tế: 1.200.000 đ/tháng + Ngành Kế toán, Quản trị kinh doanh, Quan hệ công chúng, Xây dựng, Kiến trúc, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ Anh: 1.100.000 đ/tháng. (1 năm đóng 10 tháng) - Số chỗ trong ký túc xá: 1.400 | ||||
PHÒNG TUYỂN SINH & HỢP TÁC ĐÀO TẠO | |||||||
ĐT: (04) 66805663 | |||||||
Các ngành đào tạo đại học | |||||||
1 | Công nghệ Thông tin | 52480201 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Ngoại ngữ (**) Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (**) Toán, Ngoại ngữ, Tin học (*) | A A1 D T | 200 | ||
2 | Kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 52580201 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Ngoại ngữ (**) Toán, Vật lý, Ngữ văn Toán, Hóa học, Ngoại ngữ (**) | A A1 A2 A3 | 150 | ||
3 | Kiến trúc | 52580102 | Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật (*) Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật (*) Ngữ văn, Địa lý, Vẽ mỹ thuật (*) Ngữ văn, Ngoại ngữ,Vẽ mỹ thuật (*) | V V1 V2 V3 | 100 | ||
4 | Kỹ thuật hóa học: (chuyên ngành Công nghệ Hóa dầu; Công nghệ Polyme) | 52520301 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Ngoại ngữ (**) Toán, Hóa học, Sinh vật Toán, Hóa học, Ngữ văn | A A3 B B1 | 100 | ||
5 | Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng thương mại) | 52340201 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Ngoại ngữ (**) Toán, Vật lý, Ngữ văn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (**) | A A1 A2 D | 250 | ||
6 | Quản trị Kinh doanh | 52340101 | 200 | ||||
7 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán; Kiểm toán) | 52340301 | 250 | ||||
8 | Dược học (Dược sĩ đại học) | 52720401 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Ngoại ngữ (**) Toán, Hóa học, Sinh vật Toán, Hóa học, Ngữ văn | A A3 B B1 | 300 | ||
9 | Quan hệ công chúng | 52360708 | Toán, Vật lý, Ngữ văn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (**) Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (**) | A2 C C1 D | 150 | ||
10 | Luật Kinh tế | 52380107 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Ngoại ngữ (**) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (**) | A A1 C D | 200 | ||
11 | Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại; Biên- Phiên dịch;) | 52220201 | Toán, Vật lý, Ngoại ngữ (**) Toán, Vật lý, Ngữ văn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (**) | A1 A2 C D | 100 |
3. Phương thức nộp và địa điểm nhận hồ sơ
+ Nộp trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh or chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng 105 - Trường Bồi Dưỡng Cán Bộ - Đường Dương Đình Nghệ - Yên Hòa - Cầu Giấy - Hà Nội (Trong Trụ sở Liên Minh hợp tác xã Việt Nam - Gần tòa nhà KeangNam)
Mobile: 0902.22.99.25 - 0989.452.462 (Lưu ý liên hệ trước khi đến, tránh nộp nhầm địa chỉ)
Thông tin chi tiết xem tại: http://xettuyenhocba-edu.blogspot.com/
Đăng nhận xét